1. Tổng chi phí cho một đơn hàng Trung Quốc
Chi phí đơn hàng = Giá vốn + Phí dịch vụ + Phí vận chuyển
Trong đó:
Giá vốn = Giá sản phẩm + Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc (nếu có)
Phí dịch vụ = Phí dịch vụ + Phí kiểm đếm (tuỳ chọn) + Phí đóng kiện gỗ (tuỳ chọn) + Phí đóng chống sốc (tùy chọn)
Phí vận chuyển = Phí vận chuyển Trung Quốc – Việt Nam + Phí vận chuyển phát sinh (nếu có) + Phí giao hàng tận nhà (tuỳ chọn)
Dưới đây là những khoản phí cố định và khoản phí tùy chọn sử dụng tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng:
Chi Phí | Định Nghĩa | |
---|---|---|
Phí Cố Định | Giá Sản Phẩm | Là giá thành sản phẩm được công khai niêm yết trên các trang như taobao, 1688 và tmall |
Phí Dịch Vụ | Là chi phí mua hàng cần trả cho đơn vị trung gian tại Việt Nam | |
Phí Ship Nội Địa Trung Quốc | Là phí vận chuyển từ shop đến kho Trung Quốc của Nguồn Hàng China (tùy vị trí địa lý từng shop) | |
Phí Vận Chuyển Về Việt Nam | Là phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho Việt Nam của Nguồn Hàng China | |
Phí Tùy Chọn | Phí Kiểm Đếm | Là phí kiểm đếm tại kho Trung Quốc để đảm bảo số lượng, mẫu mã cho khách hàng. |
Phí Giao Hàng Tận Nhà | Là phí giao hàng từ kho của Nguồn Hàng China đến địa chỉ khách yêu cầu. | |
Phí Đóng Kiện Gỗ | Đóng gỗ xung quanh hàng hóa để tránh rủi ro hàng bị biến dạng khi vận chuyển | |
Phí Đóng Chống Sốc | Phí đảm bảo an toàn cho kiện hàng dễ vỡ, không biến dạng. | |
Phí Vận Chuyển Phát Sinh | Phí nâng, hạ hàng với các kiện hàng lớn |
2. Bảng giá đặt hàng Trung Quốc về Việt Nam tại Nguồn Hàng China
Mỗi loại chi phí chi trả khi mua hàng Trung Quốc sẽ được tính theo công thức cụ thể.
2.1. Giá sản phẩm
Đây là chi phí cố định mà khách hàng bắt buộc phải trả cho Người bán ở Trung Quốc.
Giá sản phẩm = Đơn vị giá trên website Trung Quốc * Tỷ giá tiền nhân dân tệ tại thời điểm đặt đơn hàng.
2.2. Phí dịch vụ mua hàng
Được tính theo tỷ lệ tiền hàng. Giá trị tiền hàng (giá sản phẩm) càng lớn thì phần trăm phí dịch vụ càng nhỏ. Thông thường khoản phí này không quá lớn và khách hàng thân thiết, đã sử dụng dịch vụ nhiều lần sẽ được ưu đãi nhiều hơn.
Phí dịch vụ mua hàng = Tiền hàng * % phí dịch vụ
Giá trị đơn hàng | Phí dịch vụ |
---|---|
<= 5.000.000đ | 2,5% |
<= 30.000.000đ | 2% |
<= 50.000.000đ | 1.5% |
> 50.000.000đ | 1% |
2.3 Phí vận chuyển hàng nội địa Trung Quốc
– Phí vận chuyển nội địa là chi phí để đưa lô hàng từ nhà cung cấp (NCC) Trung Quốc đến kho của Nguồn Hàng China , phí này chúng tôi đại diện thu hộ shop và thanh toán cho shop ngay khi khách hàng xác nhận.
– Phí vận chuyển nội địa có thể được miễn phí tùy theo điều kiện mua hàng của mỗi NCC ( thông thường các shop trên 1688 đều mất thêm phí này, trên taobao và tmall tỷ lệ khoảng 30% )
2.4 Phí vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam
* Cước vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam
Với tất cả các kiện hàng, chúng tôi sẽ tính cân nặng theo 2 cách:
1. Cân nặng thực: là cân nặng thực tế của kiện hàng.
2. Cân nặng quy đổi: là cân nặng được quy đổi theo thể tích được tính theo công thức: Dài*Rộng*Cao/8.000
– Nếu cân nặng quy đổi > cân nặng thực tế của kiện hàng, chúng tôi sẽ tính PVC theo cân nặng quy đổi.
– Nếu cân nặng quy đổi < hoặc bằng cân nặng thực tế của kiện hàng, chúng tôi sẽ tính PVC theo cân nặng thực tế.
3. Tính khối: áp dụng đối với các mặt hàng nhẹ, có cân nặng thấp.
*** Dưới đây là giá cước phí cụ thể cho từng ngành hàng cụ thể
Phí Vận Chuyển QT | Trọng lượng | HN | HCM |
Hàng siêu nặng (ắc quy, sắt thép nguyên khối) |
0-10kg | 23,000 ₫ | 35,000 ₫ |
10-30kg | 15,000 ₫ | 24,500 ₫ | |
30-50kg | 12,000 ₫ | 19,000 ₫ | |
>50kg | 9,500 ₫ | 16,000 ₫ | |
Trọng lượng >200 kg, giá liên hệ | |||
Hàng phổ thông |
0-10kg | 23,000 ₫ | 35,000 ₫ |
10-30kg | 18,000 ₫ | 28,000 ₫ | |
30-50kg | 15,000 ₫ | 26,500 ₫ | |
>50kg | 12,000 ₫ | 23,500 ₫ | |
Trọng lượng >200kg, giá liên hệ | |||
Hàng lẻ, đóng bao (gói hàng <10kg) |
0-10kg | 23,000 ₫ | 35,000 ₫ |
10-30kg | 21,000 ₫ | 33,000 ₫ | |
30-50kg | 20,000 ₫ | 32,000 ₫ | |
>50kg | 18,000 ₫ | 30,000 ₫ | |
Trọng lượng >200 kg, giá liên hệ | |||
Hàng thời trang: quần áo, giày dép, túi xách (không hãng) |
0-10kg | 23,000 ₫ | 35,000 ₫ |
10-30kg | 22,000 ₫ | 33,000 ₫ | |
30-50kg | 19,000 ₫ | 29,000 ₫ | |
>50kg | 17,000 ₫ | 26,000 ₫ | |
Trọng lượng >200kg, giá liên hệ | |||
Hàng tính Khối |
0-5 m3 | 2,200,000 ₫ | 2,900,000 ₫ |
>5 m3 | 2,100,000 ₫ | 2,800,000 ₫ |
***Lưu ý: Đối với những đơn hàng quá nhỏ. Cước vận chuyển tối thiểu 10 nghìn
2.5. Phí kiểm đếm ( Miễn phí )
Nếu sử dụng dịch vụ này, Nguồn Hàng China sẽ tiến hành kiểm, đếm hàng hóa để xác nhận số lượng và kiểm tra lỗi trên hàng hóa. Nếu xảy ra vấn đề, Nguồn Hàng China sẽ thực hiện khiếu nại lên NCC ngay tại kho để tiết kiệm thời gian và chi phí.
Số lượng sp/đơn | Mức phí thu/sp |
---|---|
1 – 2 sản phẩm | 5.000đ |
3 – 10 sản phẩm | 2.500đ |
11 – 100 sản phẩm | 2.000đ |
101 – 500 sản phẩm | 1.500đ |
> 500 sản phẩm | 1.000đ |
2.6. Phí đóng kiện gỗ
Khi đặt các mặt hàng dễ vỡ hoặc có khả năng hư hỏng do va đập như laptop, đồ thủy tinh, đồ điện tử,… thì khách hàng nên sử dụng dịch vụ đóng kiện gỗ để đảm bảo an toàn cho hàng hóa. Nếu khách hàng thực sự không có nhu cầu sử dụng dịch vụ đóng gỗ, Nguồn Hàng China sẽ không chịu trách nhiệm khi hàng hóa bị hỏng hóc, biến dạng trên đường vận chuyển.
Với dịch vụ đóng gỗ, khách hàng được lựa chọn ngay khi tạo đơn hàng, và trước Khi Nguồn Hàng China đặt hàng với NCC. Tất cả các yêu cầu đóng gỗ chỉ được thực hiện khi hàng hóa chưa xuất đi khỏi kho tại Trung Quốc. Vì vậy, khi thay đổi yêu cầu, quý khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn để kịp thời giải quyết.
Khối đầu tiên | Khối tiếp theo |
---|---|
300 tệ/khối đầu | 250 tệ/khối |
2.7. Bảng giá hàng lô ( hàng thông thường ) Miễn cước giao tận nhà
Các Loại Hàng Hoá (品类) | HN (越南盾) | HCM (越南盾) | M3 (立米) | Yêu Cầu (要求) |
---|---|---|---|---|
Hàng siêu nặng/超重货 | 8.000 đ | 10.000 đ | 1000kg/m3 – 2000kg/m3 | |
Hàng nặng/重货 | 9.000 đ | 13.000 đ | 450kg/m3 – 990kg/m3 | |
Hàng thường /普货 | 11.000 đ | 16.500 đ |
2.100.000đ – 2.800.000đ |
250kg/m3 – 450kg/m3 |
Quần áo, giày dép không hãng / hoá chất (衣服/鞋子无品牌) | 17.000 đ | 23.000 đ |
2.100.000đ – 2.800.000đ |
250kg/m3 |
Hàng Kuaidi, quần áo, hàng tạp, fake (淘宝快递/衣服/杂货/仿牌) | 17.000 đ |
2.200.000đ – 2.800.000đ |
Trên 50Kg |