Khi mua quần áo trẻ em Trung Quốc, bạn có thể gặp những bộ quần áo có size 170. Không phải ai cũng hiểu rõ size 170 dành cho bé có trọng lượng bao nhiêu. Vậy size 170 tương đương với trọng lượng nào theo bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết dưới đây.
XEM THÊM TẠI :
Quần áo Unisex Trung Quốc ; Xu hướng quần áo cực thịnh hành hiện nay (2024)
Phân loại quần áo thể thao nam Trung Quốc ; Tiêu chí lựa chọn cực chuẩn
Lý do cần biết đọc bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc
Tại sao cần biết đọc bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc được chia thành nhiều loại khác nhau, mỗi loại lại có ký hiệu riêng. Nếu bạn muốn kinh doanh quần áo trẻ em Trung Quốc hoặc mua cho con em mình, thì cần biết cách đọc bảng size. Bởi vì:
- Thu lợi nhuận cao: Biết đọc bảng size giúp bạn tạo niềm tin với khách hàng, từ đó tăng doanh thu.
- Tư vấn chi tiết cho khách hàng: Nắm rõ bảng size giúp bạn tư vấn chính xác, tạo sự tin tưởng từ khách hàng.
- Chọn đúng size cho con: Biết đọc bảng size giúp phụ huynh mua quần áo vừa vặn, không bị lệch size cho con mình.
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo độ tuổi và cân nặng
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc được chia thành nhiều loại khác nhau, đáng chú ý nhất là bảng size theo cân nặng và bảng size theo độ tuổi.
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo độ tuổi
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM THEO ĐỘ TUỔI | ||||
---|---|---|---|---|
SIZE | ĐỘ TUỔI | CHIỀU CAO (CM) | CÂN NẶNG (KG) | |
0 – 03M | Sơ sinh | 0 – 3 tháng | 50 – 59 | 3 – 5 |
03 – 06M | Sơ sinh | 3 – 6 tháng | 59 – 66 | 3 – 5 |
06 – 12M | Sơ sinh | 6 – 12 tháng | 66 – 73 | 6.65 – 10 |
12 – 18M | Sơ sinh | 12 – 18 tháng | 73 – 80 | 9,5 – 12 |
80 | Trẻ nhỏ | 2 – 3 tuổi | 80 – 90 | 8 – 10 |
90 | Trẻ nhỏ | 3 – 4 tuổi | 90 – 100 | 11 – 13 |
110 | Trẻ nhỏ | 5 – 6 tuổi | 100 – 110 | 17-18 |
120 | Trẻ nhỏ | 7 – 8 tuổi | 110 – 120 | 19-20 |
130 | Thiếu nhi | 9 – 10 tuổi | 130 – 140 | 21 – 23 |
140 | Thiếu nhi | 10 – 11 tuổi | 140 – 150 | 24 – 27 |
150 | Thiếu nhi | 12 – 13 tuổi | 150 – 160 | 28-32 |
160 – 170 | Thiếu niên | Trên 13 tuổi | 160 – 170 | trên 32 |
Bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng
Bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng được tính từ size 1 đến 15, mỗi size tương ứng với một mức cân nặng khác nhau. Bạn có thể dựa vào cân nặng của bé để chọn size quần áo phù hợp nhất.
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM TRUNG QUỐC THEO CÂN NẶNG | |||||
---|---|---|---|---|---|
SIZE | CÂN NẶNG | SIZE | CÂN NẶNG | SIZE | CÂN NẶNG |
1 | Dưới 5 | 6 | 17 – 19 | 11 | 30 – 33 |
2 | Dưới 6 | 7 | 20 – 22 | 12 | 34 – 37 |
3 | 8 – 10 | 8 | 22 – 25 | 13 | 37 – 40 |
4 | 11 – 13 | 9 | 25 – 27 | 14 | 40 – 43 |
5 | 14 – 16 | 10 | 27 – 30 | 15 | 43 – 46 |
Bảng size váy đầm Trung Quốc dành cho bé gái
Ngoài ra, nếu bạn muốn mua váy đầm cho bé gái, hãy tham khảo bảng size váy đầm dưới đây để chọn được size phù hợp nhất cho bé yêu nhà mình.
BẢNG SIZE VÁY ĐẦM DÀNH CHO BÉ GÁI | ||||
---|---|---|---|---|
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (CM) | CÂN NẶNG (KG) | |
XS | 90 – 100 | 4 – 6 | 99 – 105,5 | 13 – 16 |
S | 100 | 6 – 7 | 114 – 120,5 | 16 – 19 |
110 | 7 – 8 | 122 – 127 | 19 – 22 | |
M | 120 | 8 – 9 | 127 – 129,5 | 22 – 25 |
130 | 8 – 9 | 132 – 134,5 | 25 – 27 | |
L | 140 | 9 – 10 | 137 – 139,5 | 27,5 – 30 |
150 | 10 – 11 | 142 – 146 | 30 – 33,5 | |
XL | 160 | 11 – 13 | 155 – 166,5 | 38 – 43,5 |
170 | 12 – 13 | 155 – 166,5 | 38 – 43,5 |
Size 170 cho bé bao nhiêu kg trên bảng size Trung Quốc?
Size 170 cho bé từ trên 32kg với chiều cao 160 – 170cm, từ 13 tuổi trở lên
Nhiều người thắc mắc size 170 trong quần áo trẻ em Trung Quốc có nghĩa là gì. Thực tế, con số 170 thể hiện chiều cao tối đa của bé. Size 170 thường dành cho trẻ trên 13 tuổi và nặng trên 32 kg. Nếu bạn có vóc dáng nhỏ bé, bạn cũng có thể mặc được size này.
Một số từ vựng trên bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc
Một số từ vựng trên bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc
Khi mua quần áo trên các trang TMĐT của Trung Quốc, mỗi shop thường có bảng size riêng. Để hiểu bảng size, bạn có thể sử dụng công cụ dịch sang tiếng Việt trên góc phải màn hình hoặc Google Dịch.
Tuy nhiên, nhiều shop để bảng size dưới dạng hình ảnh, không thể dịch bằng công cụ dịch. Để dễ dàng hiểu bảng size, NHC-Logistics xin cung cấp một số từ vựng thường dùng trên bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc:
BẢNG TỪ VỰNG VỀ CÁC SỐ ĐO | |
---|---|
TỪ VỰNG TIẾNG VIỆT | TỪ VỰNG TIẾNG ANH |
Kích thước/số đo | 尺码 |
Vòng eo | 腰围 |
Vòng ngực | 胸围 |
Vòng mông | 臀围 |
Chiều dài tay áo | 袖长 |
Chiều dài váy | 裙长 |
Chiều rộng của vai | 肩宽 |
Cân nặng | 重量 |
Chiều cao | 高度 |
Mọi thắc mắc hay muốn đặt hàng tại NHC-Logistics, bạn nhanh tay liên hệ ngay số Hotline:0328448668 hoặc ghé Fanpage: https://www.facebook.com/nhclogistics/ để được đội ngũ nhân viên tư vấn hỗ trợ đặt và tìm nguồn hàng uy tín,chất lượng tốt!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Support 1:1 cực tận tâm
📞 Zalo/Hotline HN: 0328.448.668
📞 Zalo/Hotline SG: 0965.165.166
🌐 Http://nguonhangchina.com (Hướng dẫn đặt hàng chi tiết tại website)
📩 hotro@nguonhangchina.com
🏭 Đ/c:
📍Kho HN: An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam
📍Kho HCM: 34 Đ. Số 12, Trường Thọ, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
#nguonhangchina
#nhaphangtrungquoc
#ordertaobao
—————————–
🌐 Đăng ký ngay: www.nguonhangchina.com
#nguonhangchina #logistics #dathangtrungquoc #orderhangtrungquoc