Mua hàng trên Taobao 1688 là một trải nghiệm thú vị, tuy nhiên, việc đàm phán giá và các yêu cầu khác có thể khiến bạn thấy khó khăn. Dưới đây là một số câu hỏi đàm phán giá để giúp bạn mua hàng trên Taobao 1688 một cách dễ dàng hơn:
BỘ CÂU HỎI ĐÀM PHÁN GIÁ GIAO TIẾP THEO TIẾN TRÌNH ĐẶT HÀNG
(Bổ sung line thương mại điện tử)
CHÀO HỎI
Ông/bà chủ, xin chào! | 老板,你好! |
Có online đó không? | 在吗? |
HỎI VÀ ĐÀM PHÁN GIÁ
Cái này có sẵn hàng không ? | 这款有现货吗? |
Xem ảnh thực tế | 给我真实图片那个 |
Lấy 100 cái giá thế nào? | 100个,什么价格? |
Giá tốt nhất là bao nhiêu ? | 最低价格是多少钱? |
Rẻ hơn chút đi ! | 再便宜吧 ! |
Số lượng bao nhiêu thì có thể rẻ hơn nhỉ? | 多少数量能便宜? |
Tôi bán buôn nên giá rẻ 1 chút | 我是批发的,价格便宜点 |
Bạn Đưa giá thấp nhất đi | 亲,算个低的价格吧 |
Nếu chúng tôi đặt hàng nhiều có được có được ưu đãi /khuyến mãi/ giảm giá không? | 如果我方大量订购的话,你方能不能给我提供优惠? |
Nếu tôi đặt hàng sản phẩm này với số lượng lớn, bạn có giảm giá không? | 如果大量订购这款产品,你方有没有减价? |
Lần trước chúng tôi cũng đã đặt hàng sản phẩm của bạn. Bạn có thể cung cấp cho tôi giảm giá hoặc giảm vận chuyển hàng hóa lần này không? | 上次我们也订购您方的产品了,这次能不能给我提供优惠 或者减少运费? |
10.4 tệ có thể không? | 10.4能 做吗? |
Chất lượng ntn ? | 如何质量 ? |
Nếu chất lượng tốt, tôi rất muốn hợp tác lâu dài ! | 如果质量好,我想和你长期合作 |
1 cái nặng bao nhiêu? | 一个重量具体如何? |
Xem ảnh thực tế | 给我真实图片那个 |
Tôi thường xuyên lấy hàng này với số lượng lớn. xin hãy tính cho tôi giá ưu đãi nhất. | 我经常购买此款,数量不少, 请您给我优惠价格 |
Lần sau tôi mua tiếp thì ưu đãi cho tôi như thế nào nhỉ? | 下次再来单子,能不能给我再优惠优惠?具体如何? |
Hàng này tôi sẽ lấy mẫu, sau đó sẽ đặt số lượng nhiều. nếu chất lượng tốt | 此款我先取样然后定大数量. 如果质量好 |
Nếu tôi mua XYZ sản phẩm, thì giá tốt nhất là bao nhiêu nhỉ? | 如果我下单 XYZ 个 最好价格如何? |
Bây giờ thanh toán, có phát hàng luôn được không nhỉ? | 现在付款能马上发货吗? |
Sau bao nhiêu lâu thì có thể nhận được hàng? | 多天天能到货? |
Bạn giảm giá thêm nữa đc không | 是否给我再优惠优惠? |
Nếu đơn hàng này sản phẩm chất lượng chúng tôi sẽ đặt số lượng rất nhiều. | 如果这批货质量好我们一定大量订购 |
Đơn hàng này bạn có thể giảm giá thêm cho tôi có được không? | 此单您能给我再优惠的价格可以吗? |
Giảm thêm chút nữa đi, vì tôi đã mua hàng nhiều lần rồi | 次货我经常要的,以前也从您厂购买几次了。你看看给我再优惠点吧。 |
Bạn free ship cho tôi. | 请给我包邮 |
Đơn hàng này tôi cần rất gấp, xin hãy phát hàng luôn cho tôi nhé. | 这个单子很急,请马上给我安排发货。 |
Phát hàng xong bạn hãy gửi cho tôi mã vận đơn nhé. | 发货后请给我运单。 |
Yêu cầu chèn thêm mút xốp | 上次你们包装不好,货物在运输过程中被碎了很多,我没得到利润。所以现在请你们小心包装点儿哦,应该是用泡泡塑料袋类包起来吧。谢谢 |
Tôi muốn mua những màu này | 我想买这种颜色 |
Chuyển nhanh bao nhiêu tiền? | 发快递多少钱? |
Bạn hỏi giúp tôi chuyển chậm nhé, 100 cái, khoảng bao nhiêu tiền để tôi tính chi phí rồi mới đặt hàng | 你帮我问一下物流公司吧,发100个大概多少钱,我要算一下成本才能下单 |
100 cái khoảng bao nhiêu kg? | 100个大概多少公斤? |
Nếu chúng tôi đặt hàng nhiều có được miễn phí vận chuyển không? | 如果我方大量订购的话,你方有没有给我免运费? |
Bao giờ có thể chuyển hàng? | 什么时候能发货的 |
Khoảng bao lâu thì hàng đến ? | 大概多少天能到货? |
Kiểm tra số lượng và chất lượng hàng hóa, vất vả cho bạn rồi, cảm ơn | 检查好质量和数量,辛苦了,谢谢 |
Gửi hàng xong, bạn chụp ảnh lại đơn chuyển hàng cho tôi | 发货后,物流单拍个照片给我,我要和拍档对账,也方便跟进 |
Đóng gói hàng kỹ chút, đóng cho kín hết các chỗ | 包装好点哦,打多点封口胶 |
Vì hàng đến Bằng Tường, lại tiếp tục được gửi đi, cho nên cần gói cẩn thận | 因为货到了凭祥,然后继续寄要包装仔细. 所以现在请你们注意小心包装点儿,应该是用泡泡塑料袋类包起来吧。谢谢 |
Xem thêm: Ưu điểm đặt hàng từ các trang TMĐT Trung Quốc
SAU KHI THANH TOÁN XONG
Tôi đã thanh toán rồi | 我已经付款了 |
Phiền bạn giúp tôi gửi càng nhanh càng tốt | 麻烦你们尽快交货 |
Phiền bạn rồi | 麻烦您了 |
Hợp tác vui vẻ | 合作愉快 |
HỎI XIN WECHAT
Bạn có wechat không? | 你有微信吗 |
Tôi muốn kết bạn | 我想交个朋友 |
HOÀN ĐƠN
Xin lỗi bạn! Tôi thực hiện sai đơn hàng, vui lòng hoàn tiền! | 真对不起,我拍错了,请退款。谢谢 |
Tôi làm đơn hoàn tiền rồi, bạn trả tiền cho tôi đi, cảm ơn! | 我已经办好申请退款单了, 麻烦你给我退款!谢谢! |
Hàng bạn gửi bị thiếu 10, không đúng, màu, size, tôi đã làm đơn hoàn lại tiền, xin hãy trả tiền tôi | 亲, 我们已经收到货品了, 但发现缺货10颜色、尺寸不准。我已经办申请退款单了。请给我退款吧! |
Nếu bạn không trả tôi tiền tôi làm đơn kiện lên alibaba | 如果你不给我退款,赔偿 我一定向阿里巴巴 |
KHIẾU NẠI VỚI BÊN BÁN
Hàng tôi vẫn chưa nhận được | 我没有收到货 |
Tôi đã nhận hàng rồi, số lượng không đúng | 我收到货,数量不对 |
Tôi đã nhận được hàng rồi, chất lượng không tốt | 我收到货,质量不好 |
Xin mã vận đơn | 给我运单 |
Chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng, bạn hãy giúp tôi liên lạc với công ty chuyển phát yêu cầu cung cấp hình ảnh ký nhận hàng, để chúng tôi xác nhận lại với kho nhận hàng. | 我们没有收到货,请帮我们联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库 |
Nếu trong ngày hôm nay không cung cấp được chứng cứ nhận hàng, tôi sẽ tiến hành đòi tiền trước trên hệ thống. | 若今天没有弄好签收证据,我将先退款。 |
Bạn đã liên lạc với cty chuyển phát nhanh hỏi giúp tôi chứng cứ nhận hàng chưa? | 您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗? |
CÁC CÂU HỎI BỔ SUNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÀM PHÁN GIÁ
STT | TIẾNG TRUNG | TIẾNG VIỆT |
1 | 你好 | xin chào |
2 | 谢谢 | cảm ơn |
3 | 你好吗 | bạn có khỏe không |
4 | 你们有这些产品马? | bạn có sản phẩm này không |
5 | 我会早订单呢 | tôi sẽ đặt hàng sớm |
6 | 给我吧 | gửi cho tôi xem |
7 | 稍等下 | Đợi tao chút |
8 | 是的 | Vâng |
9 | 是 | Yes |
10 | 不客气 | Không có gì |
11 | 我会订单 | Tôi sẽ đặt hàng |
12 | 不含运费 | Không gồm vận chuyển |
13 | 错 | sai |
14 | 嗯 | đúng |
15 | 有现货吗? | bạn có hàng này không |
16 | 不懂 | không hiểu |
17 | 那我就要这款 | tôi muốn mua mẫu này |
18 | 货量是 | số lượng là |
19 | 15可以吗? | 15 tệ có được không? |
20 | 我要买 100 个,价格怎么样? | Tôi muốn mua …. Cái thì giá như thế nào? |
21 | 我要订样品可以吗? | Tôi muốn lấy hàng mẫu có được không? |
22 | 产品一共有哪一种颜色? | Sản phẩm này có những màu gì? |
23 | 都现货吗? | Tất cả đều còn hàng hết chứ? |
24 | 还有哪些颜色? | Những màu nào còn hàng |
25 | 可以发给我图片吧! | Cho tôi xin bức ảnh thật được không? |
26 | 在吗亲? | Bạn có đó không? |
27 | 我要买… | Tôi muốn mua… |
28 | 如果价格合理,咱们以后好好合作吧。 | Nếu giá cả hợp lý, sau này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài nha |
29 | 你能不能给我减价 | Bạn có giảm gía cho tôi được không? |
30 | 你们有…….. 吗? | Các bạn có những loại…. Này không? |
31 | 你们有 吗? | Máy có không? |
32 | 你可以发给我产品的链接吗? | Bạn có thể gửi tôi đường link của sản phẩm này không? |
33 | 每个型号我要买…..个,价格怎么样呢? | Tôi mua mỗi loại …. Thì giá là bao nhiêu |
34 | 东兴,广西 | Đông hưng, quảng tây |
35 | 好的,我要运货到广西,运费是多少? | Phí ship tới quảng tây là bao nhiêu vậy? |
36 | 这是发快递吗? | Cái đó là chuyển phát nhanh à? |
37 | 发广州的快递多少的亲? | Phí ship tới quảng châu là bao nhiêu vậy? |
38 | 可以按我们提出的样本定做吗? | Có thể làm theo đúng mẫu chúng tôi đưa không? |
39 | 我要买 100 个, 运费是多少? | Tôi mua….cái, phí ship là bao nhiêu |
40 | 可不可以打折运费一下? 那是有点高了 | Bạn có thể nào giảm phí ship không? Nó hơi cao |
41 | 运费太贵了吧。 | Ship đắt quá |
42 | 运费到运费到广西壮族自治区崇左市凭祥市多少钱啊?自提和送货费价格区别? | Tiền cước vận chuyển đến kho của tôi thì như thế nào? Tự đi lấy và mang đến nhà giá cả khác nhau như thế nào vậy? |
43 | 2, 一个的尺寸?重量多少? | Kích thước và trọng lượng của 1 cái như thế nào? |
44 | 3, 包装规格怎么样啊?外箱尺寸? | Quy cách đóng gói kiện như thế nào? Kích thước kiện? |
45 | 什么时候货到呢? | Bao lâu thì có hàng? |
46 | 你们怎么包装?一件有几个? | Quy cách đóng gói như thế nào? 1 kiện có mấy cái? |
47 | 一件尺寸和毛重是多少? | Kích thước và cân nặng của 1 kiện ntn? |
48 | 我不想自提,可以发物流加送货上门吗? | Tôi ko muốn đi lấy hàng, bạn có thể chuyển chậm kèm thêm chuyển hàng tận nơi được không. |
49 | 总重量是多少 | Tổng cân nặng là bao nhiêu |
50 | 一套包括什么的配件? | có đủ linh kiện không |
51 | 保证是多长吗? | Bảo hành trong bao lâu? |
52 | 一件能放几双鞋呢 | 1 kiện hàng để được bao nhiêu đôi giày? |
53 | 1,请问这款多少钱?数量100个 | Cho hỏi mẫu này bao nhiêu tiền vậy nhỉ? Số lượng 100 cái |
54 | 4,给我出厂价吧,我们是外贸的,所以一个月可以大量购买,你给我最低价格吧。 | Tôi muốn giá xuất xưởng nhé, chúng tôi là nhà thương mại quốc tế bởi vậy 1 tháng có thể lấy được số lượng lớn, bạn để cho tôi giá tốt. |
55 | 5, 你们有没有折扣政策,如按数量? | Các bạn có chính sách triết khấu như thế nào? dựa vào số lượng? |
56 | 这款我要买…个,给我最优惠价吧。 | Loại này tôi muốn mua…cái. Cho tôi giá tốt nhất. |
57 | 这个能折下来吗? | Cái này có thể gập lại được không nhỉ? |
58 | 发给我实物照片吧。 | Gửi cho tôi ảnh thật |
59 | 这款有独立包装吗? | Cái này nó có hộp riêng của từng cái không? |
60 | 发给我产品的尺寸. | Gửi cho tôi kích thước của sản phẩm nhé |
61 | 一套有什么呢? | 1 bộ của nó bao gồm cái gì? |
62 | 这款我先买…个做样品可以吗? | Loại này tôi muốn mua … cái trước về làm mẫu có được không? |
63 | 你们有跟我照片一模一样的产品吗? | Các bạn có sản phẩm giống hệt như trong ảnh không? |
64 | 1. 那我现在先购买这个钢的数量20.000个的话货款和到广州的运费是多少 | giờ mình nhập cái sắt này trước là 20.000 cái thì giá tiền hàng + chi phí ship tới quảng châu là bao nhiêu? |
65 | 我要买40.000个,货款和到广州的运费是多少 | mình nhập 40000 cái bóng này giá tiền hàng + phí ship tới quảng châu là bao nhiêu ? |
66 | 你给我每款的报价,我会考虑要买哪些款的 | Bạn cho mình xin báo giá cụ thể từng sản phẩm để mình cân đối mua hàng nhé |
67 | 我已经给你打款了.你什么时候发货了就给我件数,运单号和发货日期哦 | Khi nào chuyển hàng xong bạn cho mình xin lại số lượng kiện hàng đã gửi. số mã vận đơn, và ngày phát hàng bạn nhé |
68 | 10000个大概重量多少 | Dự tính 10000 cái đó tầm bao nhiêu kg ạ? |
69 | 一共是8550元含运费到凭祥是吗(10000个的数量) | Tổng số tiền tôi cần thanh toán để nhận đc hàng tại Bằng Tường khi mua 10000 cái là 8550 tệ đúng không |
70 | 1包的价格13元,含10个和运费对吗 | Tổng tiền hàng và ship của 1 gói gồm 20 cái là 15 tệ đúng không |
71 | 今天我会给你打款18550元,买35000个灯泡 | Hôm nay tôi sẽ nhờ người để chuyển tiền cho bạn 28550 tệ để mua 45000 cái bóng đèn. |
72 | 什么时候收到款你给我发货,以及告诉我件数 | Khi nào bạn nhận được tiền bạn chuyển hàng gửi cho tôi xin số bưu số kiện |
73 | 每件你贴个唛头 NHC | Trên từng kiện hàng bạn ghi NHC giúp tôi nhé |
74 | 然后发给我运单号 | Và mã vận đơn nữa nhé |
75 | 请给我仔细包装,以免破碎,谢谢了 | Bạn bọc chống vỡ bóng đèn cẩn thận giúp tôi nhé, để không bị vỡ hàng, xin cảm ơn |
76 | 发货到这个地址 | hàng bạn gưi về địa chỉ |
77 | 希望在3到4天之内我会收到货。希望这次合作顺利,我们还会长期购买 | Hi vọng là 2-3 ngày bên mình sẽ nhận được hàng. Hy vọng đơn hàng suôn sẻ để 2 bên hợp tác các lần tiếp theo |
78 | 你改一下价格,我们付款 | Bạn sửa giá, đẻ chúng tôi thanh toán tiền nhé |
79 | 我已经给你打款了 | Tôi đã chuyển tiền cho bạn rồi nhé |
80 | 你什么时候发货了就给我件数,运单号和发货日期哦 | khi nào bạn chuyển hàng xong thì cho mình xin lại số lượng kiện hàng đã gửi. số mã vận đơn, và ngày phát hàng nhé |
81 | 是包装后的每件货贴那个信息 | Mỗi bìa carton đền dán các thông tin này |
Xem thêm: Hướng dẫn mua hàng tại Nguồn hàng China